– Tổng số tín chỉ: 121 tín chỉ, chưa kể các học phần tiếng Anh (10 TC), giáo dục thể chất (3 TC) và Giáo dục quốc phòng (8 TC).
– Phân bổ theo các khối kiến thức như sau:
+ Giáo dục đại cương: 29 tín chỉ, trong đó các học phần bắt buộc là 25 tín chỉ, các học phần tự chọn là 04 tín chỉ
+ Cơ sở ngành: 29 tín chỉ, trong đó các học phần bắt buộc là 24 tín chỉ, các học phần tự chọn là 05 tín chỉ.
+ Ngành: 34 tín chỉ; trong đó các học phần bắt buộc là 26 tín chỉ, học phần ngoại ngữ và bổ trợ bắt buộc là 04 tín chỉ, các học phần tự chọn là 04 tín chỉ.
+ Chuyên ngành (Lữ hành và Hướng dẫn du lịch/Khách sạn và Tổ chức sự kiện): 19 tín chỉ.
+ Thực tập tốt nghiệp và khóa luận (chuyên đề tốt nghiệp): 10 tín chỉ.
– Tỷ lệ thời lượng thảo luận, thực tế, thực hành, thực tập/tổng thời lượng CTĐT là 67,6%.
1. Kiến thức giáo dục đại cương (29 tín chỉ) – không bao gồm Giáo dục thể chất, Giáo dục quốc phòng và Ngoại ngữ)
1.1. Lý luận chính trị (11 tín chỉ)
1.2. Khoa học xã hội (10 tín chỉ)
1.3. Ngoại ngữ (10 tín chỉ)
1.4. Tin học – Khoa học tự nhiên (4 tín chỉ), giáo dục thể chất, quốc phòng – an ninh
1.5. Các học phần tự chọn (Chọn 2 trong học 5 phần, 4 tín chỉ)
2. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp (92 tín chỉ)
2.1. Kiến thức cơ sở của khối ngành (29 tín chỉ)
2.1.1. Kiến thức bắt buộc (24 tín chỉ)
2.1.2. Kiến thức tự chọn (5 tín chỉ)
2.2. Kiến thức của ngành (34 tín chỉ)
2.2.1. Kiến thức bắt buộc (26 tín chỉ)
2.2.2. Kiến thức ngoại ngữ và bổ trợ bắt buộc (4 tín chỉ)
2.2.3. Kiến thức tự chọn (Chọn 2 trong 5 học phần) (4 tín chỉ)
2.3. Kiến thức chuyên sâu của ngành (tự chọn 1 trong 2 khối kiến thức chuyên sâu) (19 tín chỉ)
2.4. Thực tập tốt nghiệp và khóa luận tốt nghiệp (10 tín chỉ)