– Tổng số tín chỉ: 122 tín chỉ, chưa kể các học phần tiếng Anh (10 TC), giáo dục thể chất (3 TC) và Giáo dục quốc phòng (8 TC).
– Phân bổ theo các khối kiến thức như sau:
+ Giáo dục đại cương: 30 tín chỉ, trong đó các học phần bắt buộc là 26 tín chỉ, các học phần tự chọn là 4 tín chỉ
+ Cơ sở ngành: 22 tín chỉ, trong đó các học phần bắt buộc là 22 tín chỉ, các học phần tự chọn là 0 tín chỉ
+ Ngành và chuyên ngành: 70 tín chỉ, trong đó học phần bắt buộc là 60 tín chỉ, các họa phần tự chọn là 10 tín chỉ
Ngành: 28 tín chỉ, trong đó các học phần bắt buộc là 24 tín chỉ các học phần tự chọn là 4 tín chỉ.
Chuyên ngành (nếu có chuyên sâu): 18 tín chỉ, trong đó các học phần bắt buộc là 12 tín chỉ, các học phần tự chọn là 6 tín chỉ;
Kiến thức bổ trợ: 12 tín chỉ, thực tập tốt nghiệp: 6 tín chỉ, khóa luận tốt nghiệp hoặc thay thế khóa luận: 6 tín chỉ.
– Tỷ lệ tín chỉ thực hành/ tổng số tín chỉ là: 35%
1. Kiến thức giáo dục đại cương (30 tín chỉ ) – không bao gồm Giáo dục thể chất, Giáo dục quốc phòng và Ngoại ngữ)
1.1. Lý luận chính trị (11 tín chỉ)
1.2. Khoa học xã hội (11 tín chỉ)
1.3. Ngoại ngữ (10 tín chỉ)
1.4. Năng lực số – Khoa học tự nhiên (4 tín chỉ), giáo dục thể chất, quốc phòng – an ninh
1.5. Các học phần tự chọn (Chọn 2 trong 5 học phần, 4 tín chỉ)
2. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp (92 tín chỉ)
2.1. Kiến thức cơ sở ngành ( 22 tín chỉ)
2.2. Kiến thức của ngành (28 tín chỉ)
2.2.1. Kiến thức bắt buộc ( 24 tín chỉ)
2.2.2. Kiến thức tự chọn (chọn 2 trong 5 môn, 4 tín chỉ)
2.3 Kiến thức chuyên sâu của ngành (nếu có tách các chuyên ngành)
Chuyên ngành Tham vấn – Trị liệu
Kiến thức bắt buộc: 12 TC
Kiến thức tự chọn: 6 TC (chọn 2/8 học phần)
Kiến thức bổ trợ: 12 TC
2.4. Thực tập nghề nghiệp và Thực tập tốt nghiệp (6 tín chỉ), Khóa luận và tương đương 6 tín chỉ
Các học phần thay thế khóa luận/ đồ án tốt nghiệp